Lê Đình Nhất-Lang
Translator
on Lyrikline: 9 poems translated
from: вьетнамский to: английский
Original
Translation
Độc giả yêu quí
вьетнамский | Bùi Chát
Đọc những dòng này
Xin quí vị nhớ một điều
Tất cả những gì tôi viết là của quí vị
Của người thân, tổ chức, và bạn bè quí vị...
Bằng chứng là. Lúc này
Khi quí vị bỏ thời gian, công sức, và nhiều thứ nữa… Để đọc
Tôi đâu ở cạnh mà thực sự biết
Chúng nhạt nhẽo và ngớ ngẩn đến nhường nào
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Dear Reader
английский
When you are reading these lines
Please remember one thing
That all I have written belong to you
To your family, your organizations, and your
friends...
As an evidence. Right now
When you are spending time, efforts, and
many more things... To read
I am not by your side to really know
How plain and stupid they are
Đèn đỏ
вьетнамский | Bùi Chát
Tôi đứng trước một ngã tư
Đèn đỏ ngăn tôi lại
Những dòng người ra đi tất bật
Gió mát sau lưng họ
Chúng tôi, nhiều thế hệ
Bị giữ lại bởi đèn đỏ
Chúng tôi không cất bước được
Chúng tôi không bay lên được
Giao lộ ở khắp nơi
Không ai có thể vượt qua màu đỏ
Chúng tôi đứng trước ngã tư
Nhiều thế hệ
Chỉ một con đường đầy bụi đỏ trước mắt
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Red Light
английский
I stand at an intersection
The red light stops me
People stream off in a rush
The cool wind in their backs
We, generations of us
Have been stopped by the red light
We cannot step forth
We cannot fly up
Intersections are everywhere
Nobody crosses beyond the color red
We stand at the intersection
Generations of us
Only one road ridden of red dust in front
Thói
вьетнамский | Bùi Chát
- Các ông cho chúng tôi được biết sự thật nhé!
- Các ông cho chúng tôi được ngủ với vợ/chồng chúng tôi nhé!
- Các ông cho chúng tôi được thở nhé!
- Các ông cho chúng tôi được bình đẳng trước pháp luật nhé!
- Các ông cho chúng tôi được suy nghĩ khác với các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được chống tham nhũng nhé!
- Các ông cho chúng tôi được tự do ngôn luận nhé!
- Các ông cho chúng tôi được lập hội vỉa hè nhé!
- Các ông cho chúng tôi được viết bài thơ này nhé!
- Các ông cho chúng tôi được ghét các ông chống đối các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được tự do biểu tình nhé!
- Các ông cho chúng tôi được bầu cử tự do nhé!
- Các ông cho chúng tôi được bảo vệ tổ quốc nhé!
- Các ông cho chúng tôi được học ngoại ngữ nhé!
- Các ông cho chúng tôi được phản đối Trung Quốc chiếm Hoàng Sa -
Trường Sa nhé!
- Các ông cho chúng tôi được giỏi hơn các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đi chùa đi nhà thờ nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đọc bản Tuyên ngôn nhân quyền nhé!
- Các ông cho chúng tôi được sở hữu mảnh đất tổ tiên chúng tôi để
lại nhé!
- Các ông cho chúng tôi được tố cáo các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được là người Việt Nam nhé!
- Các ông cho chúng tôi được giữ gìn truyền thống nhé!
- Các ông cho chúng tôi được yêu thêm gia đình bạn bè ngoài các
ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được xây dựng đất nước nhé!
- Các ông cho chúng tôi được biết diện tích mặt đất và biển đảo
của chúng tôi nhé!
- Các ông cho chúng tôi được biết tên của đất nước chúng tôi 20
năm nữa nhé!
- Các ông cho chúng tôi được không theo các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được sống riêng tư không bị dòm ngó nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đá đít các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được yêu nước nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đi bằng đôi chân của chúng tôi nhé!
- Các ông cho chúng tôi được xuất bản bài thơ này sau khi viết
xong nhé!
- Các ông cho chúng tôi được chờ các ông đến bắt nhé!
- Các ông cho chúng tôi được từ chối các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được ước gì chúng tôi chẳng ước điều gì
nhé!
- Các ông cho chúng tôi được mưu cầu hạnh phúc và mưu cầu
không hạnh phúc nhé!
Xin các ông/bà
Các ông/bà đừng xin chúng tôi nữa!
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn, 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Customs
английский
- Dear sirs let us know the truth please!
- Dear sirs let us sleep with our spouses
please!
- Dear sirs let us breathe please!
- Dear sirs let us be equal before the law
please!
- Dear sirs let us think other than you do
please!
- Dear sirs let us fight against corruption
please!
- Dear sirs let us have freedom of speech
please!
- Dear sirs let us form our curbside clubs
please!
- Dear sirs let us write this poem please!
- Dear sirs let us loathe you and protest you
please!
- Dear sirs let us have freedom of demon-
stration please!
- Dear sirs let us have freedom of voting
please!
- Dear sirs let us defend our country please!
- Dear sirs let us learn foreign languages
please!
- Dear sirs let us protest Chinese occupation
of our Hoàng Sa – Trường Sa*please!
- Dear sirs let us be smarter than you
please!
- Dear sirs let us go to our temples and
churches please!
- Dear sirs let us read the Universal Declaration of Human Rights please!
- Dear sirs let us own the piece of land our
ancestors left behind please!
- Dear sirs let us denounce you please!
- Dear sirs let us be Vietnamese please!
- Dear sirs let us keep our traditions please!
- Dear sirs let us love our families and
friends beside you please!
- Dear sirs let us build up our country
please!
- Dear sirs let us know the total area of our
lands, islands and seas please!
- Dear sirs let us know the name of our
country in the next 20 years please!
- Dear sirs let us not follow you please!
- Dear sirs let us live privately without being
watched please!
- Dear sirs let us kick your butts please!
- Dear sirs let us love our country please!
- Dear sirs let us walk with our own legs
please!
- Dear sirs let us publish this poem after it is
written please!
- Dear sirs let us wait for you to arrive and
arrest us please!
- Dear sirs let us refuse you please!
- Dear sirs let us wish that we had no
wishes please!
- Dear sirs let us pursue our happiness and
unhappiness please!
…………………………...
Sirs/madams
Stop asking sirs/madams please!
Sống
вьетнамский | Bùi Chát
Chọn một niềm đau. Mỗi ngày
Để sẻ chia với thế giới
Dân tộc này
Chọn một niềm tin. Mỗi ngày
Để có mặt trên trái đất
Lãnh thổ này
Chọn một cái chết. Mỗi ngày
Trong con mắt chế độ
Để được tự do
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Living
английский
Choose a pain. Each day
To share with the world
This people
Choose a belief. Each day
To exist on earth
This land
Choose a death. Each day
In the eyes of the regime
To be free
Không thể khác
вьетнамский | Bùi Chát
Những người anh em
Đã phản bội chúng tôi
Đã ném chúng tôi vào ngục
Đã nhuộm đỏ màu da chúng tôi
Đã hi sinh mạng sống chúng tôi
Cho những giấc mơ ngột hứng của họ
Những người anh em
Vẫn lừa lọc chúng tôi
Vẫn tước đoạt ánh sáng, giọng nói chúng tôi
Vẫn doạ dẫm chúng tôi
Bằng súng và thực phẩm
Ngoài sức tưởng tượng của họ
Chúng tôi
Dưới bầu trời đen thẳm
Từng ngày từng ngày
Không lúc nào ngơi nghỉ
Việc nghĩ đến họ
Và
Cầu
Nguyện
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Can’t Be Otherwise
английский
Those brothers
Have betrayed us
Have thrown us into jail
Have dyed our skins red
Have sacrificed our lives
For their impulsive dreams
Those brothers
Still deceive us
Still deprive us of our light, our voice
Still threaten us
With guns and food
Beyond their imagination
We
Under this deep dark sky
Day in and day out
Never ever cease
Thinking about them
Praying
And
Vowing
Hiện thực xã hội chủ nghĩa
вьетнамский | Bùi Chát
Anh chị em hãy nhớ
Chúng ta có mặt nơi đây không phải để khóc
Không phải để cân nhắc
Im lặng
Rồi quay đầu
Chúng ta ở đây để sống
Để thể hiện bổn tánh chúng ta
Đâu nhất thiết phải quan tâm
Nhắc nhở lời đe dọa
Bởi, với chúng ta
Sợ hãi – không bao giờ là mục đích
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Socialist Realism
английский
Brothers and sisters please remember
We are here not to cry
Not to weigh one thing or another
To be silent
Then to turn our heads
We are here to live
To bring our natures into being
There is no need to pay attention
To remind ourselves of a threat
Because, with us
Fear – never is the goal
Cho anh em dân chủ
вьетнамский | Bùi Chát
Thất bại
Bà ngoại
Thành công
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
For Fellow Democracy Fighters
английский
Failure
Is the grandmother
Of success
_________
Vietnamese proverb: “Failure is the mother of success.”
(translator's note)
Cá nước lợ
вьетнамский | Bùi Chát
Bởi họ có thể sử dụng chúng ta như một con bài
Bởi họ có thể bóp chết chúng ta tíc tắc
Bởi họ có thể ngồi im hồi hộp theo dõi chúng ta
Chúng ta tồn tại trong sự lưỡng lự của họ
Như loài cá nước lợ
Chúng ta tăng trưởng khu vực giáp ranh
Hẳn biến mất, khi bơi về một phía
Là cư dân vùng mở, chúng ta hiện diện
Thực tại cuộc sống đang bảo vệ chúng ta
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Brackish Water Fish
английский
Since they can use us like a card
Since they can smother us in an instance
Since they can sit still and observe us
anxiously
We survive in their wavering
Like brackish water fish
We grow in the bordering areas
And would disappear, when swimming in one direction
Being inhabitants of an open-ended area,
we exist
The realities of life are protecting us
Ai?
вьетнамский | Bùi Chát
Tôi gặp gỡ những người cộng sản
Những người anh em của chúng tôi
Những người làm chúng tôi mất đi kí ức
Mất đi tiếng nói bản thân
Mất đi những cái thuộc về giá trị
Chúng tôi còn sở hữu duy nhất một điều
Nỗi sợ
Tôi trò chuyện với những người cộng sản
Những người anh em
Những người muốn chăn dắt chúng tôi
Luôn biến chúng tôi thành đồ hộp
Hy vọng chúng tôi đời đời biết ơn
Những người cộng sản
Anh em chúng tôi
Chưa bao giờ thấy họ tự hỏi
Trong ngôi nhà đen đủi này
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin
Who?
английский
I meet the communists
Our brothers
Who make us lose our memories
Lose our own voices
Lose things of values
We possess but one thing
Fear
I talk with the communists
Our brothers
Who want to herd us
Who always turn us into canned food
In hope of our everlasting gratefulness
Those communists
Our brothers
We have never seen them wonder
In this ill-fated house
Who wants to inherit their legacy?