Pham Thi Hoai
Translator
on Lyrikline: 10 poems translated
from: vietnamien to: allemand
Original
Translation
Đâm ra
vietnamien | Bùi Chát
Tôi ném nước bọt lên tường
tôi yêu những người đàn bà đang là chuột dưới cống
tôi thấy em mặc quần lót mười ngàn ba cái mua ở vỉa hè
sách không làm tôi tốt hơn mỗi khi chủ nhật
tôi nhìn tôi bay trên trời
tôi hành hạ tôi ba bữa
tôi đâm ra
tôi kêu đòi chữ nghĩa
tôi tổ chức chiến tranh
tôi nam mô vị chúa trời
tôi đánh răng vào buổi sáng
tôi đâm ra
tôi cải tạo âm hộ
tôi một tờ giấy li hôn
from: Deesturbances today
Giấy vụn , 2003
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Deshalb
allemand
Ich klatsche meine Spucke an die Wand
Liebe Frauen, die wie Ratten im Abwasserkanal leben
Seh dich in deiner Unterhose, 3 Stück zu 40 Cent beim fliegenden Händler
Bücher haben keinen besseren Menschen aus mir gemacht
Jeden Sonntag sehe ich mich am Himmel fliegen
Jeden Tag quäle ich mich drei Mal
Deshalb
Schreie ich nach Worten
Organisiere Kriege
Richte mein Gebet an den Herrn, Gott
Putze mir morgens die Zähne
Deshalb
Ziehe ich in Vaginas um
Ich - ein Scheidungsfall
Độc giả yêu quí
vietnamien | Bùi Chát
Đọc những dòng này
Xin quí vị nhớ một điều
Tất cả những gì tôi viết là của quí vị
Của người thân, tổ chức, và bạn bè quí vị...
Bằng chứng là. Lúc này
Khi quí vị bỏ thời gian, công sức, và nhiều thứ nữa… Để đọc
Tôi đâu ở cạnh mà thực sự biết
Chúng nhạt nhẽo và ngớ ngẩn đến nhường nào
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Liebe Leser
allemand
Wenn Ihr diese Zeilen lest
Denkt bitte an eins:
Alles, was ich geschrieben habe, gehört Euch
Euren Verwandten, Eurer Organisation, Euren Freunden
Denn jetzt
Während Ihr Zeit, Arbeit und vieles mehr in die Lektüre investiert
Bin ich doch gar nicht da, um wirklich zu erfahren
Wie fade und dumm meine Worte sind
Đèn đỏ
vietnamien | Bùi Chát
Tôi đứng trước một ngã tư
Đèn đỏ ngăn tôi lại
Những dòng người ra đi tất bật
Gió mát sau lưng họ
Chúng tôi, nhiều thế hệ
Bị giữ lại bởi đèn đỏ
Chúng tôi không cất bước được
Chúng tôi không bay lên được
Giao lộ ở khắp nơi
Không ai có thể vượt qua màu đỏ
Chúng tôi đứng trước ngã tư
Nhiều thế hệ
Chỉ một con đường đầy bụi đỏ trước mắt
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Rot
allemand
Ich stehe an einer Kreuzung
Die rote Ampel stoppt mich
Leute strömen hastig vorbei
Den kühlen Wind im Rücken
Wir – Generationen von uns –
Sind von diesem Rot gestoppt worden
Wir können nicht weitergehen
Wir können nicht fortfliegen
Kreuzungen gibt es überall
Niemand übertritt die Farbe Rot
Wir stehen an der Kreuzung
Generationen von uns
Nur eine von rotem Staub gepeinigte Strasse vor uns
Thói
vietnamien | Bùi Chát
- Các ông cho chúng tôi được biết sự thật nhé!
- Các ông cho chúng tôi được ngủ với vợ/chồng chúng tôi nhé!
- Các ông cho chúng tôi được thở nhé!
- Các ông cho chúng tôi được bình đẳng trước pháp luật nhé!
- Các ông cho chúng tôi được suy nghĩ khác với các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được chống tham nhũng nhé!
- Các ông cho chúng tôi được tự do ngôn luận nhé!
- Các ông cho chúng tôi được lập hội vỉa hè nhé!
- Các ông cho chúng tôi được viết bài thơ này nhé!
- Các ông cho chúng tôi được ghét các ông chống đối các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được tự do biểu tình nhé!
- Các ông cho chúng tôi được bầu cử tự do nhé!
- Các ông cho chúng tôi được bảo vệ tổ quốc nhé!
- Các ông cho chúng tôi được học ngoại ngữ nhé!
- Các ông cho chúng tôi được phản đối Trung Quốc chiếm Hoàng Sa -
Trường Sa nhé!
- Các ông cho chúng tôi được giỏi hơn các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đi chùa đi nhà thờ nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đọc bản Tuyên ngôn nhân quyền nhé!
- Các ông cho chúng tôi được sở hữu mảnh đất tổ tiên chúng tôi để
lại nhé!
- Các ông cho chúng tôi được tố cáo các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được là người Việt Nam nhé!
- Các ông cho chúng tôi được giữ gìn truyền thống nhé!
- Các ông cho chúng tôi được yêu thêm gia đình bạn bè ngoài các
ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được xây dựng đất nước nhé!
- Các ông cho chúng tôi được biết diện tích mặt đất và biển đảo
của chúng tôi nhé!
- Các ông cho chúng tôi được biết tên của đất nước chúng tôi 20
năm nữa nhé!
- Các ông cho chúng tôi được không theo các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được sống riêng tư không bị dòm ngó nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đá đít các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được yêu nước nhé!
- Các ông cho chúng tôi được đi bằng đôi chân của chúng tôi nhé!
- Các ông cho chúng tôi được xuất bản bài thơ này sau khi viết
xong nhé!
- Các ông cho chúng tôi được chờ các ông đến bắt nhé!
- Các ông cho chúng tôi được từ chối các ông nhé!
- Các ông cho chúng tôi được ước gì chúng tôi chẳng ước điều gì
nhé!
- Các ông cho chúng tôi được mưu cầu hạnh phúc và mưu cầu
không hạnh phúc nhé!
Xin các ông/bà
Các ông/bà đừng xin chúng tôi nữa!
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn, 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Sitten
allemand
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, die Wahrheit zu wissen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, mit unseren Frauen zu
schlafen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, frei zu atmen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, vor dem Gesetz gleich zu
sein!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, andere Gedanken zu
haben als die Ihren!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, gegen die Korruption zu
kämpfen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unsere Redefreiheit
auszuüben!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte unsere Straßenclubs!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, dieses Gedicht zu
schreiben!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, dass wir gegen Sie
protestieren und Sie verachten!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte das Recht auf
Demonstrationen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, wirklich zu wählen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unser Land zu
verteidigen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, Fremdsprachen zu
lernen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, Einspruch zu erheben
gegen die chinesische Besetzung der Inseln Hoàng Sa und Truờng Sa!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, klüger zu sein als Sie!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, in unsere Tempel und
Kirchen zu gehen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, die Allgemeine Erklärung
der Menschenrechte zu lesen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, das Land zu besitzen,
das uns unser Vorväter hinterlassen haben!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, Sie anzuzeigen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, Vietnamesen zu sein!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unsere Traditionen zu
wahren!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, neben Ihnen auch
unsere Familien und Freunde zu lieben!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unser Land aufzubauen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unser genaues
Territorium an Land, Inseln und See zu vermessen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, den Namen unseres
Landes für die nächsten 20 Jahre zu kennen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, Ihnen nicht zu folgen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unser Privatleben ohne
überwacht zu werden!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, Sie in den Hintern zu
treten!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, unser Land zu lieben!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, auf eigenen Füßen zu
stehen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, dieses Gedicht zu
veröffentlichen, nachdem es geschrieben wurde!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, auf Sie zu warten, wenn
Sie uns festnehmen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte unsere Ablehnung!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte unseren Wunsch, wir
hätten nichts zu wünschen!
- Verehrte Herren, erlauben Sie uns bitte, nach unserer eigenen
Fasson glücklich und/oder unglücklich zu sein!
- .................................
Verehrte(r) Dame/Herr,
hören Sie bitte auf, solche Bitten an die Herren/Damen zu richten!
Sống
vietnamien | Bùi Chát
Chọn một niềm đau. Mỗi ngày
Để sẻ chia với thế giới
Dân tộc này
Chọn một niềm tin. Mỗi ngày
Để có mặt trên trái đất
Lãnh thổ này
Chọn một cái chết. Mỗi ngày
Trong con mắt chế độ
Để được tự do
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Leben
allemand
Wähl einen Schmerz. Jeden Tag
Teilst du ihn mit der Welt
Diesem Volk
Wähl einen Glauben. Jeden Tag
Auf der Erde zu sein
Diesem Land
Wähl einen Tod. Jeden Tag
Kannst du nur so in den Augen des Regimes
Frei sein
Không thể khác
vietnamien | Bùi Chát
Những người anh em
Đã phản bội chúng tôi
Đã ném chúng tôi vào ngục
Đã nhuộm đỏ màu da chúng tôi
Đã hi sinh mạng sống chúng tôi
Cho những giấc mơ ngột hứng của họ
Những người anh em
Vẫn lừa lọc chúng tôi
Vẫn tước đoạt ánh sáng, giọng nói chúng tôi
Vẫn doạ dẫm chúng tôi
Bằng súng và thực phẩm
Ngoài sức tưởng tượng của họ
Chúng tôi
Dưới bầu trời đen thẳm
Từng ngày từng ngày
Không lúc nào ngơi nghỉ
Việc nghĩ đến họ
Và
Cầu
Nguyện
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Es kann nicht anders sein
allemand
Diese Brüder
Haben uns betrogen
Uns ins Gefängnis geworfen
Unsere Haut rot gefärbt
Unsere Leben geopfert
Für ihre impulsiven Träume
Diese Brüder
Betrügen uns immer noch
Berauben uns immer noch des Lichts und der Stimme
Drohen uns immer noch
Mit Gewehren und Brot
Jenseits ihrer Vorstellungskraft sitzen
Wir
Unter diesem tiefdunklen Himmel
Tagein und Tagaus
Niemals hören wir auf
An sie zu denken
Und zu beten
Hiện thực xã hội chủ nghĩa
vietnamien | Bùi Chát
Anh chị em hãy nhớ
Chúng ta có mặt nơi đây không phải để khóc
Không phải để cân nhắc
Im lặng
Rồi quay đầu
Chúng ta ở đây để sống
Để thể hiện bổn tánh chúng ta
Đâu nhất thiết phải quan tâm
Nhắc nhở lời đe dọa
Bởi, với chúng ta
Sợ hãi – không bao giờ là mục đích
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Sozialistischer Realismus
allemand
Brüder und Schwestern bitte vergesst nicht
Wir sind nicht hier um zu weinen
Nicht um die Dinge abzuwägen
Um zu schweigen
Und uns dann abzuwenden
Wir sind hier um zu leben
All das was in uns steckt zu entfalten
Es gibt keinen Grund aufzupassen
Uns selbst mit Drohungen zu ermahnen
Denn für uns ist
Angst niemals das Ziel
Cho anh em dân chủ
vietnamien | Bùi Chát
Thất bại
Bà ngoại
Thành công
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
An alle, die für Demokratie kämpfen
allemand
Scheitern
Ist die Großmutter
Des Erfolgs
________________________
vietnamesisches Sprichwort: „Scheitern ist die Mutter des Erfolgs“
(der Übersetzer)
Cá nước lợ
vietnamien | Bùi Chát
Bởi họ có thể sử dụng chúng ta như một con bài
Bởi họ có thể bóp chết chúng ta tíc tắc
Bởi họ có thể ngồi im hồi hộp theo dõi chúng ta
Chúng ta tồn tại trong sự lưỡng lự của họ
Như loài cá nước lợ
Chúng ta tăng trưởng khu vực giáp ranh
Hẳn biến mất, khi bơi về một phía
Là cư dân vùng mở, chúng ta hiện diện
Thực tại cuộc sống đang bảo vệ chúng ta
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin 2010
Brackwasserfische
allemand
Da sie uns ausspielen können wie Karten
Da sie uns jederzeit ersticken können
Da sie uns still sitzend ängstlich beäugen
Überleben wir durch ihr Zögern
Wie Brackwasserfische
Wachsen wir in den Randzonen auf
Sie würden verschwinden, schwämmen wir auf ein Ziel zu
Wir existieren als Bewohner des Unabgeschlossenen
Die Realitäten des Lebens beschützen uns
Ai?
vietnamien | Bùi Chát
Tôi gặp gỡ những người cộng sản
Những người anh em của chúng tôi
Những người làm chúng tôi mất đi kí ức
Mất đi tiếng nói bản thân
Mất đi những cái thuộc về giá trị
Chúng tôi còn sở hữu duy nhất một điều
Nỗi sợ
Tôi trò chuyện với những người cộng sản
Những người anh em
Những người muốn chăn dắt chúng tôi
Luôn biến chúng tôi thành đồ hộp
Hy vọng chúng tôi đời đời biết ơn
Những người cộng sản
Anh em chúng tôi
Chưa bao giờ thấy họ tự hỏi
Trong ngôi nhà đen đủi này
from: One-rhyme Poems
Giấy vụn , 2009
Audio production: Literaturwerkstatt Berlin
Wer?
allemand
Ich treffe die Kommunisten
Unsere Brüder
Die uns unsere Erinnerungen nahmen
Unsere Stimmen
Dinge von Wert
Und nun haben wir nur noch eines
Furcht
Ich rede mit den Kommunisten
Unseren Brüdern
Die uns einpferchen
Uns in Dosenfutter verwandeln
Und auf ewige Dankbarkeit hoffen
Diese Kommunisten
Unsere Brüder
Wir haben nie bemerkt, dass sie zweifeln
In diesem unglückseligen Haus
Wer wird ihre Fackel weiter tragen?