NGUYỄN THỊ THÙY LINH 
Translator

on Lyrikline: 2 poems translated

from: الروسية to: الفيتنامية

Original

Translation

УРОК АНАТОМИИ

الروسية | Wjatscheslaw Kuprijanow

Простите
ученики
но из моего скелета
не выйдет
хорошего наглядного пособия

Еще при жизни
я так любил жизнь и свободу
что взломал свою грудную клетку
чтобы дать волю сердцу
а из каждого ребра
я пытался
сотворить женщину

Голову еще при жизни
я ломал
над вопросами жизни

Какой уж тут
череп

© Вячеслав Куприянов
Audio production: Вячеслав Куприянов, 2013

Bài học xác ướp

الفيتنامية

Tha lỗi cho tôi
học trò yêu
nhưng bộ xương của tôi
chẳng giúp các em có một trực quan tốt
trong khi còn sống
tôi da diết yêu đời và sự tự do
tới nỗi đã mở phanh lồng ngực
để giải phóng trái tim
và từ mỗi xương sườn
tôi đã thử
tạo ra một người phụ nữ

Trong khi còn sống tôi đã từng
xé nhỏ não bộ ra từng phần
cho những câu hỏi về cuộc đời
chưa kể đến
hộp sọ.

Translated by NGUYỄN THỊ THÙY LINH

УРОК РИСОВАНИЯ

الروسية | Wjatscheslaw Kuprijanow

Ребенок не может нарисовать
море
ребенок не может нарисовать  
землю
у него не сходятся меридианы
у него пересекаются параллели
он выпускает
на волю неба
земной шар
из координатной сети
у него не укладываются
расстояния
у него не выходят
границы
он верит
горы должны быть
не выше надежды
море должно быть
не глубже печали
счастье
должно быть не дальше земли
земля
должна быть
не больше
детского сердца

© СП, Москва
from: Жизнь идет
СП, Москва, 1982
Audio production: Вячеслав Куприянов, 2013

Giờ học vẽ

الفيتنامية

Một đứa trẻ không thể vẽ
biển
đứa trẻ không thể vẽ
đất
đường kinh tuyến của nó không bao giờ gặp nhau
đường vĩ tuyến lại giao nhau
nó đặt trái đất hình tròn
trượt khỏi tọa độ của nó
và lơ lửng trên bầu trời
khoảng cách của nó
vượt khỏi ranh giới
nó tin rằng
núi không nên
cao hơn hi vọng
biển không nên
sâu hơn nỗi buồn
hạnh phúc không nên
xa hơn trái đất
và trái đất
không nên lớn hơn
trái tim một đứa trẻ.

Translated by NGUYỄN THỊ THÙY LINH